Công khai thủ tục hành chính đang thực hiện tại phường Trung Hưng
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung |
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | |
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
11 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
12 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
13 | Tiếp công dân tại cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
14 | Xử lý đơn tại cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
15 | Kê khai tài sản | Xem chi tiết tại đây |
16 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Xem chi tiết tại đây |
17 | Thực hiện việc giải trình | Xem chi tiết tại đây |
18 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Xem chi tiết tại đây |
19 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Xem chi tiết tại đây |
20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Xem chi tiết tại đây |
21 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Xem chi tiết tại đây |
22 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Xem chi tiết tại đây |
23 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Xem chi tiết tại đây |
24 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Xem chi tiết tại đây |
25 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Xem chi tiết tại đây |
26 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Xem chi tiết tại đây |
27 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Xem chi tiết tại đây |
28 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Xem chi tiết tại đây |
29 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Xem chi tiết tại đây |
30 | Đăng ký khai sinh | Xem chi tiết tại đây |
31 | Đăng ký kết hôn | Xem chi tiết tại đây |
32 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Xem chi tiết tại đây |
33 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Xem chi tiết tại đây |
34 | Đăng ký khai tử | Xem chi tiết tại đây |
35 | Đăng ký khai sinh lưu động | Xem chi tiết tại đây |
36 | Đăng ký kết hôn lưu động | Xem chi tiết tại đây |
37 | Đăng ký khai tử lưu động | Xem chi tiết tại đây |
38 | Đăng ký giám hộ | Xem chi tiết tại đây |
39 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Xem chi tiết tại đây |
40 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Xem chi tiết tại đây |
41 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Xem chi tiết tại đây |
42 | Đăng ký lại khai sinh | Xem chi tiết tại đây |
43 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá nhân | Xem chi tiết tại đây |
44 | Đăng ký lại kết hôn | Xem chi tiết tại đây |
45 | Đăng ký lại khai tử | Xem chi tiết tại đây |
46 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Xem chi tiết tại đây |
47 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Xem chi tiết tại đây |
48 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ) | Xem chi tiết tại đây |
49 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Xem chi tiết tại đây |
50 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Xem chi tiết tại đây |
51 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Xem chi tiết tại đây |
52 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Xem chi tiết tại đây |
53 | Chứng thực di chúc | Xem chi tiết tại đây |
54 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Xem chi tiết tại đây |
55 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Xem chi tiết tại đây |
56 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Xem chi tiết tại đây |
57 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Xem chi tiết tại đây |
58 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Xem chi tiết tại đây |
59 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Xem chi tiết tại đây |
60 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Xem chi tiết tại đây |
61 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Xem chi tiết tại đây |
62 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Xem chi tiết tại đây |
63 | Công nhận hòa giải viên | Xem chi tiết tại đây |
64 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Xem chi tiết tại đây |
65 | Thôi làm hòa giải viên | Xem chi tiết tại đây |
66 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Xem chi tiết tại đây |
67 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Xem chi tiết tại đây |
68 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Xem chi tiết tại đây |
69 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
70 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Xem chi tiết tại đây |
71 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Xem chi tiết tại đây |
72 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Xem chi tiết tại đây |
73 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Xem chi tiết tại đây |
74 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Xem chi tiết tại đây |
75 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Xem chi tiết tại đây |
76 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Xem chi tiết tại đây |
77 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã dược tặng Bằng khen của TTCP, Bằng khen của Chủ tịch HĐBT hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xem chi tiết tại đây |
78 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - Pu – Chia | Xem chi tiết tại đây |
79 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” | Xem chi tiết tại đây |
80 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | Xem chi tiết tại đây |
81 | Cấp đổi “Bằng Tổ quốc ghi công” | Xem chi tiết tại đây |
82 | Cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” | Xem chi tiết tại đây |
83 | Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Xem chi tiết tại đây |
84 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và xã hội quản lý | Xem chi tiết tại đây |
85 | Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ | Xem chi tiết tại đây |
86 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “ Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Xem chi tiết tại đây |
87 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Xem chi tiết tại đây |
88 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Xem chi tiết tại đây |
89 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý | Xem chi tiết tại đây |
90 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Xem chi tiết tại đây |
91 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Xem chi tiết tại đây |
92 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xem chi tiết tại đây |
93 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xem chi tiết tại đây |
94 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Xem chi tiết tại đây |
95 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Xem chi tiết tại đây |
96 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Xem chi tiết tại đây |
97 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Xem chi tiết tại đây |
98 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Xem chi tiết tại đây |
99 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Xem chi tiết tại đây |
100 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Xem chi tiết tại đây |
101 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Xem chi tiết tại đây |
102 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Xem chi tiết tại đây |
103 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổ định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Xem chi tiết tại đây |
104 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Xem chi tiết tại đây |
105 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Xem chi tiết tại đây |
106 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm | Xem chi tiết tại đây |
107 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm | Xem chi tiết tại đây |
108 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm | Xem chi tiết tại đây |
109 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Xem chi tiết tại đây |
110 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Xem chi tiết tại đây |
111 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Xem chi tiết tại đây |
112 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Xem chi tiết tại đây |
113 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Xem chi tiết tại đây |
114 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Xem chi tiết tại đây |
115 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Xem chi tiết tại đây |
116 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Xem chi tiết tại đây |
117 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Xem chi tiết tại đây |
118 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Xem chi tiết tại đây |
119 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Xem chi tiết tại đây |
120 | Áp dụng các biện pháp can thiệt khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Xem chi tiết tại đây |
121 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Xem chi tiết tại đây |
122 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Xem chi tiết tại đây |
123 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Xem chi tiết tại đây |
124 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Xem chi tiết tại đây |
125 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Xem chi tiết tại đây |
126 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Xem chi tiết tại đây |
127 | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | Xem chi tiết tại đây |
128 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình dào tạo trình dộ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Xem chi tiết tại đây |
129 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Xem chi tiết tại đây |
130 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Xem chi tiết tại đây |
131 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Xem chi tiết tại đây |
132 | Đăng ký khai thác sử dụng mặt nước biển | Xem chi tiết tại đây |
133 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Xem chi tiết tại đây |
134 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Xem chi tiết tại đây |
135 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Xem chi tiết tại đây |
136 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (cấp huyện) | Xem chi tiết tại đây |
137 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (cấp huyện) | Xem chi tiết tại đây |
138 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | Xem chi tiết tại đây |
139 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “Dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Xem chi tiết tại đây |
140 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao khu kinh tế | Xem chi tiết tại đây |
141 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Xem chi tiết tại đây |
142 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Xem chi tiết tại đây |
143 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Xem chi tiết tại đây |
144 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Xem chi tiết tại đây |
145 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Xem chi tiết tại đây |
146 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Xem chi tiết tại đây |
147 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | Xem chi tiết tại đây |
148 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Xem chi tiết tại đây |
149 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai do công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
150 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã | Xem chi tiết tại đây |
151 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Xem chi tiết tại đây |
152 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Xem chi tiết tại đây |
153 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Xem chi tiết tại đây |
154 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Xem chi tiết tại đây |
155 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Xem chi tiết tại đây |
156 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Xem chi tiết tại đây |
157 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Xem chi tiết tại đây |
158 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Xem chi tiết tại đây |
159 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Xem chi tiết tại đây |
160 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Xem chi tiết tại đây |
161 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Xem chi tiết tại đây |
162 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Xem chi tiết tại đây |
163 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Xem chi tiết tại đây |
164 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Xem chi tiết tại đây |
165 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Xem chi tiết tại đây |
166 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Xem chi tiết tại đây |
167 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Xem chi tiết tại đây |
168 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Xem chi tiết tại đây |
169 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Xem chi tiết tại đây |
170 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Xem chi tiết tại đây |
171 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Xem chi tiết tại đây |